Kienthuctieuhoc.com sưu tầm và biên soạn bài học Unit 3: Our friends – Lesson 1 Tiếng Anh lớp 3 Kết Nối Tri Thức, giúp các em phân biệt cấu trúc “This is _____” và “That’s ______“ dễ dàng.
Tóm tắt lý thuyết
Task 1. Unit 3 lớp 3 Lesson 1: Look, listen and repeat
Tạm dịch:
a.
Mai: Đây là Mary.
Mr Long: Chào Mary.
b.
Mai: Kia là thầy Long.
Mary: Chào thầy Long.
Task 2. Unit 3 lớp 3 Lesson 1: Listen, point and say
Guide to answer:
- This is Ben.
Đây là Ben.
- This is Mai.
Đây là Mai.
- That’s Mr Long.
Đó là thầy Long.
- That’s Ms Hoa.
Kia là cô Hoa.
Task 3. Unit 3 lớp 3 Lesson 1: Let’s talk
Guide to answer:
A: This is Ben. (Đây là Ben.)
B: Hello, Ben. (Xin chào, Ben.)
A: That’s Mary. (Đó là Mary.)
B: Hi, Mary. (Xin chào, Mary.)
Task 4. Unit 3 lớp 3 Lesson 1: Listen and tick
Guide to answer:
1 – b.
Mai: Bill, this is Nam. Bill, đây là Nam.
Bill: Hi, Nam. Chào, Nam.
2 – a.
Linh: Ben, that’s Ms Hoa. Ben, đó là cô Hoa.
Ben: Hello, Ms Hoa. Em chào cô Hoa ạ.
Task 5. Unit 3 lớp 3 Lesson 1: Look, complete and read
Guide to answer:
1 – Mary: Ben, this is Nam. Ben, đây là Nam.
Ben: Hello, Nam. Xin chào, Nam.
2 – Mai: Lucy, that’s Mr Long. Lucy, kia là thầy Long.
Lucy: Hi, Mr Long. Em chào thầy Long ạ.
Task 6. Unit 3 lớp 3 Lesson 1: Let’s sing
Tạm dịch:
This is Linh. Đây là Linh.
This is Ben. Đây là Ben.
Hello, Linh. Xin chào, Linh.
Hello, Ben. Xin chào, Ben.
That’s Minh. Đó là Minh.
That’s Lucy. Đó là Lucy.
Hi, Minh. Chào Minh nhé.
Hi, Lucy. Chào Lucy nhé.
Bài tập minh họa
This is… or That’s… (This is… hay That’s…).
Key
1 – This is a teddy bear.
2 – That’s a red car.