Qua bài học Unit 3: Our friends – Lesson 3 Tiếng Anh lớp 3 Kết Nối Tri Thức Kienthuctiehoc.com sưu tầm và biên soạn, rất hy vọng các em có thể vận dụng được linh hoạt cấu trúc “This is _______” và “That is______” trong giao tiếp hàng ngày.
Tóm tắt lý thuyết
Task 1. Unit 3 lớp 3 Lesson 3: Listen and repeat
Tạm dịch:
– Đó là Lucy.
– Cám ơn.
Task 2. Unit 3 lớp 3 Lesson 3: Listen and tick
Guide to answer:
1 – b. Thank you, Bill. Cảm ơn nhé Bill.
2 – a. That’s Lucy. Đó là Lucy.
Task 3. Unit 3 lớp 3 Lesson 3: Let’s chant
Tạm dịch:
Is that Mai? Đó có phải Mai không?
Yes, it is. Vâng rồi, đó là Mai.
Is that Minh? Đó có phải Minh không?
No, it isn’t. Không, không phải.
It’s Nam. It’s Nam. Đó là Nam. Đó là Nam.
Hello, Mary. Xin chào, Mary.
Hello, Mary. Xin chào, Mary.
How are you? Bạn có khỏe không?
I’m fine, thank you. Mình khỏe, cảm ơn.
I’m fine, thank you. Mình khỏe, cảm ơn.
Task 4. Unit 3 lớp 3 Lesson 3: Read and match
Guide to answer:
1 – d. My name’s Nam. Tôi tên là Nam.
2 – b. This is my teacher, Mr Long. Đây là thầy giáo của tôi, thầy Long.
3 – a. That’s my teacher, Ms Hoa. Kia là cô giáo của tôi, cô Hoa.
4 – c. This is my friend, Linh. Đây là bạn của tôi, Linh.
Task 5. Unit 3 lớp 3 Lesson 3: Let’s write
Guide to answer:
1 – This is my friend, Mai. Đây là bạn của tôi, Mai.
2 – This is my friend, Nam. Đây là bạn của tôi, Nam.
3 – That’s my teacher, Ms Hoa. Đó là cô giáo của tôi, cô Hoa.
Task 6. Unit 3 lớp 3 Lesson 3: Project
My Friend
Bài tập minh họa
This is or That is (This is hay That is)
Key
1 – That’s the sun.
2 – This is a dog.