Giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 tập 2 “Bài 2: Đôi tai xấu xí” với đáp án chính xác và hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi.
Nội dung được biên soạn nhằm giúp các em học sinh nắm vững kiến thức và giải bài tập hiệu quả.
Câu 1: Quan sát bức tranh và nói về điểm đặc biệt của mỗi con vật trong bức tranh
Hướng dẫn trả lời:
– Con lạc đà có bướu trên lưng, giúp chúng dự trữ nước và năng lượng để di chuyển qua những vùng sa mạc rộng lớn.
– Con tê giác có một chiếc sừng sắc nhọn trên trán, dùng để bảo vệ bản thân và chiến đấu chống lại kẻ thù.
– Con chuột túi (kangaroo) có một cái túi ở phía trước bụng, hoạt động như một chiếc nôi di động để các chú kangaroo con nằm trong đó, được mẹ mang đi khắp nơi.
Câu 2: Đọc
Câu 3: Trả lời câu hỏi
- Vì sao thỏ buồn?
- Chuyện gì xảy ra trong lần thỏ và các bạn đi chơi xa?
- Nhờ đâu mà cả nhóm tìm được đường về nhà?
Hướng dẫn trả lời:
a) Thỏ buồn vì bị bạn bè chê có đôi tai dài và to.
b) Trong lần thỏ và các bạn đi chơi xa, các bạn ấy đã quên khuấy đường về.
c) Cả nhóm tìm được đường về nhà nhờ đôi tai rất thính của thỏ.
Câu 4: Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi c ở mục 3.
Hướng dẫn trả lời:
Cả nhóm tìm được đường về nhà nhờ đôi tai của thỏ nghe thấy tiếng bố gọi.
Câu 5: Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở
Hướng dẫn trả lời:
Chú mèo dỏng tai nghe tiếng chít chít của lũ chuột.
Câu 6: Quan sát tranh và kể lại câu chuyện Đôi tai xấu xí
Hướng dẫn trả lời:
– Tranh 1: Thỏ có đôi tai dài và to. Bị bạn bè chê, thỏ buồn lắm. Thỏ bố động viên: “Rồi con sẽ thấy tai mình rất đẹp”.
– Tranh 2: Một lần, thỏ và các bạn đi chơi xa, quên khuấy đường về. Ai cũng hoảng sợ. Thỏ chợt dỏng tai: “Suỵt! Có tiếng bố tớ gọi”.
– Tranh 3: Cả nhóm đi theo hướng có tiếng gọi. Tất cả về được tới nhà. Các bạn tấm tắc khen tai thỏ thật tuyệt.
– Tranh 4: Từ đó thỏ không còn buồn vì đôi tai nữa.
Câu 7: Nghe – viết
Câu 8
Tìm trong hoặc ngoài bài đọc Đôi tai xấu xí từ ngữ có tiếng chứa vần uyt, it, uyêt, iêt
Hướng dẫn trả lời:
Trong bài đọc | Ngoài bài đọc | |
uyt | suỵt | xe buýt, huýt sáo,… |
it | quả mít, bịt mắt, hít thở,… | |
uyêt | tuyệt | bông tuyết, quyết tâm, duyệt binh,… |
iêt | hiểu biết, kiệt sức, tiết học, học viết,… |