Cùng Kienthuctieu.com học các từ vựng mới chứa âm Nn và thực hành 4 kỹ năng toàn diện với các giai điệu vui tươi trong bài Unit 13: In the school canteen – sách Tiếng Anh 1 Kết Nối Tri Thức.
📖 Tóm tắt lý thuyết
1. Unit 13 lớp 1 Lesson 1 Task 1: Listen and repeat
Tạm dịch
– Nick (Nick)
– Noodle (Mì)
– Bananas (Chuối)
– Nuts (Hạt lạc)
2. Unit 13 lớp 1 Lesson 1 Task 2: Point and repeat
Tạm dịch
– Nick (Nick)
– Noodle (Mì)
– Bananas (Chuối)
– Nuts (Hạt lạc)
3. Unit 13 lớp 1 Lesson 2 Task 3: Listen and chant
Tạm dịch
Nam, Nam, Nam
Hạt lạc, hạt lạc, hạt lạc
Nam ăn hạt lạc.
Nick, Nick, Nick
Mì tôm, mì tôm, mì tôm
Nich ăn mì tôm.
4. Unit 13 lớp 1 Lesson 2 Task 4: Listen and tick
Guide to answer
1 – a: I like noodles. (Tôi thích mì.)
2 – a: He’s having bananas. (Cậu ấy ăn chuối.)
5. Unit 13 lớp 1 Lesson 2 Task 5: Look and trace
Guide to answer
Quan sát và tập viết theo nét chữ Nn
– Nick (Nick)
– Noodle (Mì)
– Bananas (Chuối)
– Nuts (Hạt lạc)
6. Unit 13 lớp 1 Lesson 3 Task 6: Listen and repeat
Tạm dịch
– He’s having nuts. (Anh ấy ăn hạt lạc.)
– She’s having noodles. (Cô ấy ăn mì.)
7. Unit 13 lớp 1 Lesson 3 Task 7: Let’s talk
Guide to answer
– He’s having nuts. (Anh ấy ăn hạt lạc.)
– He’s having chips. (Anh ấy ăn khoai tây chiên.)
– She’s having noodles. (Cô ấy ăn mì.)
– She’s having bananas. (Cô ấy ăn chuối.)
8. Unit 13 lớp 1 Lesson 3 Task 8: Let’s sing!
Tạm dịch
Kìa Nam. Kìa Nam.
Nam đang ăn hạt lạc.
Cậu ấy đang ăn hạt lạc hôm nay.
Kìa Nick. Kìa Nick.
Nick đang ăn mì tôm.
Cậu ấy đang ăn mì tôm hôm nay.
❓ Bài tập minh họa Unit 11 lớp 1
Complete the sentences (Hoàn thành các câu sau)
- He’s having ……………….
- She’s having ……………….
- He’s having ……………….
- She’s having ……………….
- He’s having ……………….
👉🏻 Key
- He’s having chips.
- He’s having noodles.
- She’s having pizza.
- He’s having apples.
- She’s having bananas.