Qua bài học Unit 3: Our friends – Lesson 3 Tiếng Anh lớp 3 Kết Nối Tri Thức Kienthuctiehoc.com sưu tầm và biên soạn, rất hy vọng các em có thể vận dụng được linh hoạt cấu trúc “This is _______” và “That is______” trong giao tiếp hàng ngày.
📔 Tóm tắt lý thuyết
Task 1. Unit 3 lớp 3 Lesson 3: Listen and repeat
Tạm dịch:
– Đó là Lucy.
– Cám ơn.
Task 2. Unit 3 lớp 3 Lesson 3: Listen and tick
Guide to answer:
1 – b. Thank you, Bill. ➡️ Cảm ơn nhé Bill.
2 – a. That’s Lucy. ➡️ Đó là Lucy.
Task 3. Unit 3 lớp 3 Lesson 3: Let’s chant
Tạm dịch:
Is that Mai? ➡️ Đó có phải Mai không?
Yes, it is. ➡️ Vâng rồi, đó là Mai.
Is that Minh? ➡️ Đó có phải Minh không?
No, it isn’t. ➡️ Không, không phải.
It’s Nam. It’s Nam. ➡️ Đó là Nam. Đó là Nam.
Hello, Mary. ➡️ Xin chào, Mary.
Hello, Mary. ➡️ Xin chào, Mary.
How are you? ➡️ Bạn có khỏe không?
I’m fine, thank you. ➡️ Mình khỏe, cảm ơn.
I’m fine, thank you. ➡️ Mình khỏe, cảm ơn.
Task 4. Unit 3 lớp 3 Lesson 3: Read and match
Guide to answer:
1 – d. My name’s Nam. ➡️ Tôi tên là Nam.
2 – b. This is my teacher, Mr Long. ➡️ Đây là thầy giáo của tôi, thầy Long.
3 – a. That’s my teacher, Ms Hoa. ➡️ Kia là cô giáo của tôi, cô Hoa.
4 – c. This is my friend, Linh. ➡️ Đây là bạn của tôi, Linh.
Task 5. Unit 3 lớp 3 Lesson 3: Let’s write
Guide to answer:
1 – This is my friend, Mai. ➡️ Đây là bạn của tôi, Mai.
2 – This is my friend, Nam. ➡️ Đây là bạn của tôi, Nam.
3 – That’s my teacher, Ms Hoa. ➡️ Đó là cô giáo của tôi, cô Hoa.
Task 6. Unit 3 lớp 3 Lesson 3: Project
My Friend
❓ Bài tập minh họa
This is or That is (This is hay That is)
👉 Key
1 – That’s the sun.
2 – This is a dog.